Hệ thống thang máng cáp và phụ kiện là một sản phẩm đang được sử dụng rộng rãi, đặc biệt là những tòa nhà cao ốc hay những nơi thường xuyên diễn ra công việc liên quan mật thiết đến việc leo trèo. Với vật liệu kim loại, cấu trúc ở dạng lưới, bề mặt phẳng sẽ không bị làm đứt cáp nhằm đảm bảo an toàn cho việc lưu thông những luồng khí trong ngôi nhà. Đặc biệt rất thích hợp với những yêu cầu khắt khe đồng thời cấu trúc của máng lưới cho độ bền tối ưu nhất.
Mác thép gồm những ký hiệu riêng biệt là Q195L, Q215, SS400, SS490,…
Bề mặt sản phẩm: Kẽm hoa, mạ kẽm được nhúng nóng được sơn tĩnh điện.
Ứng dụng vào đời sống: Treo cáp điện trong những khu công nghiệp và dân dụng.
Nguồn gốc xuất xứ nguyên vật liệu và các phụ kiện đi kèm: Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản,,…
Kích cỡ: Từ rộng W (300 – 600 mm) và L (2400 – 5900 mm)
Chi tiết thông số kỹ thuật thang máng cáp, phụ kiện đi kèm
Cho hiệu suất cao: Loại trừ những yêu cầu về tải trọng nặng, đặc biệt, cấu trúc máng lưới cho phép những điểm đỡ cách nhau tối đa 3m.
Bảo vệ an toàn cho người dùng: Bảo vệ an toàn tối đa cho cáp và người thi công, loại trừ những rủi ro vỏ cáp bị rách, xước trong máng nhưng không gây tổn thương cho người thi công.
Tiết kiệm thời gian: Giảm thời gian thi công cũng như thời gian lên kế hoạch hay đặt làm trước những loại co nối (L,T,…) Hình dạng cũng hết sức đơn giản và chắc chắn nên dễ dàng khuân vác trong những công trình. Bên cạnh đó thang máng cáp và phụ kiện hỗ trợ cho việc thi công chỉ cần kìm cắt thép, tua-vít và chìa vặn đai ốc. Những phụ kiện rất đa dạng, tháo lắp một cách dễ dàng và thao tác bằng tay cũng sẽ rút ngắn tối đa thời gian thi công.
An toàn: Trong những trường hợp bị quá tải, hệ thống thang máng cáp sẽ cong xuống như cái võng, nhưng không bị gãy. Chính nhờ kỹ thuật hàn canh chữ T 2 thành bên hông giảm thiểu nguy cơ rách, xước cáp, đồng thời bảo vệ an toàn cho người thi công khỏi bị tổn thương.
Hiện nay, công ty Phúc Long Intech đang cung cấp những loại phụ kiện thang máng cáp bao gồm như sau:
Phân loại thang máng cáp và các loại phụ kiện
Tấm bịt đầu: Được sử dụng để bịt đầu thang máng cáp và khay cáp.
Giá đỡ: Dùng để đỡ thang máng cáp, máng cáp, những khap cáp đi sát tường.
Bát kẹp máng cáp, khap cáp: Dùng để cố định máng cáp và giá lỗ, khay cáp vào sàn bê tông.
Bát treo: Dùng để treo máng cáp, khap cáp, thang máng cáp, lên trần nhà xưởng.
Nối thang máng cáp: Dùng để nối máng cáp, khay cáp, thang máng cáp lại với nhau.
Co ngang máng cáp, co máng điện: Hay còn gọi là Co L được sử dụng để chuyển hướng hệ thống máng theo chiều hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
Tê máng cáp: Hay còn được gọi là ngã ba, dùng để chia hệ thống máng thành ba hướng khác nhau trên cùng một mặt phẳng.
Co lên, co xuống máng cáp: Được dùng để chuyển hướng hệ thống thang máng cáp vuông góc với mặt phẳng lúc ban đầu theo hướng lên trên và xuống dưới.
Giảm máng cáp: Được sử dụng cho việc giảm chiều rộng hay vừa giảm chiều rộng và giảm chiều cao của hệ thống máng cáp.
✅Phúc Long công bố bảng giá thang máng cáp trên thị trường
✅BẢNG BÁO GIÁ MÁNG CÁP & PHỤ KIỆN | ||||||||||
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
|||||
MÁNG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | Mạ kẽm nhúng nóng | ||||||||
1 | Máng cáp 60x40 | 60 | 40 | m | 36,000 | 42,000 | 47,000 | 58,000 | 58,000 | 75,000 |
2 | Máng cáp 50x50 | 50 | 50 | m | 39,000 | 45,000 | 50,000 | 61,000 | 62,000 | 80,000 |
3 | Máng cáp 75x50 | 75 | 50 | m | 44,000 | 51,000 | 57,000 | 70,000 | 71,000 | 92,000 |
4 | Máng cáp 100x50 | 100 | 50 | m | 50,000 | 58,000 | 65,000 | 79,000 | 80,000 | 104,000 |
5 | Máng cáp 100x75 | 100 | 75 | m | 61,000 | 71,000 | 79,000 | 97,000 | 99,000 | 127,000 |
6 | Máng cáp 100x100 | 100 | 100 | m | 73,000 | 84,000 | 94,000 | 116,000 | 117,000 | 151,000 |
7 | Máng cáp 150x50 | 150 | 50 | m | 61,000 | 71,000 | 79,000 | 97,000 | 99,000 | 127,000 |
8 | Máng cáp 150x100 | 150 | 100 | m | 84,000 | 98,000 | 109,000 | 134,000 | 135,000 | 174,000 |
9 | Máng cáp 200x50 | 200 | 50 | m | 73,000 | 84,000 | 94,000 | 116,000 | 117,000 | 151,000 |
10 | Máng cáp 200x75 | 200 | 75 | m | 84,000 | 98,000 | 109,000 | 134,000 | 135,000 | 174,000 |
11 | Máng cáp 200x100 | 200 | 100 | m | 96,000 | 111,000 | 124,000 | 152,000 | 153,000 | 198,000 |
12 | Máng cáp 250x100 | 250 | 100 | m | 107,000 | 124,000 | 138,000 | 170,000 | 172,000 | 221,000 |
13 | Máng cáp 300x100 | 300 | 100 | m | 118,000 | 137,000 | 153,000 | 188,000 | 190,000 | 245,000 |
14 | Máng cáp 400x100 | 400 | 100 | m | 141,000 | 164,000 | 183,000 | 224,000 | 226,000 | 292,000 |
15 | Máng cáp 500x100 | 500 | 100 | m | 164,000 | 190,000 | 212,000 | 260,000 | 263,000 | 339,000 |
16 | Máng cáp 600x100 | 600 | 100 | m | 187,000 | 216,000 | 241,000 | 296,000 | 299,000 | 386,000 |
17 | Máng cáp 600x150 | 600 | 150 | m | 209,000 | 243,000 | 271,000 | 332,000 | 336,000 | 433,000 |
18 | Máng cáp 800x100 | 800 | 100 | m | 232,000 | 269,000 | 300,000 | 368,000 | 372,000 | 480,000 |
19 | Máng cáp 800x150 | 800 | 150 | m | 255,000 | 295,000 | 330,000 | 404,000 | 409,000 | 528,000 |
20 | Máng cáp 800x200 | 800 | 200 | m | 278,000 | 322,000 | 359,000 | 441,000 | 445,000 | 575,000 |
✅BẢNG BÁO GIÁ THANG CÁP & PHỤ KIỆN | ||||||||||
Stt No. | Tên sản phẩm | Chiều rộng (W) | Chiều cao (H) | Đvt | Đơn giá (theo độ dày vật liệu) |
|||||
THANG CÁP | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | 1.5 | 2.0 | ||||
Chiều dài tiêu chuẩn: 2500-3000mm | Sơn tĩnh điện | Mạ kẽm nhúng nóng | ||||||||
1 | Thang cáp 100x50 | 100 | 50 | m | 47,000 | 55,000 | 60,000 | 73,000 | 75,000 | 97,000 |
2 | Thang cáp 100x100 | 100 | 100 | m | 69,000 | 79,000 | 88,000 | 107,000 | 110,000 | 142,000 |
3 | Thang cáp 150x50 | 150 | 50 | m | 49,000 | 58,000 | 64,000 | 77,000 | 80,000 | 103,000 |
4 | Thang cáp 150x100 | 150 | 100 | m | 71,000 | 82,000 | 92,000 | 111,000 | 115,000 | 148,000 |
5 | Thang cáp 200x50 | 200 | 50 | m | 53,000 | 61,000 | 67,000 | 81,000 | 84,000 | 108,000 |
6 | Thang cáp 200x100 | 200 | 100 | m | 74,000 | 85,000 | 95,000 | 115,000 | 119,000 | 153,000 |
7 | Thang cáp 250x50 | 250 | 50 | m | 55,000 | 64,000 | 70,000 | 85,000 | 89,000 | 114,000 |
8 | Thang cáp 250x100 | 250 | 100 | m | 77,000 | 89,000 | 98,000 | 119,000 | 124,000 | 160,000 |
9 | Thang cáp 300x50 | 300 | 50 | m | 58,000 | 67,000 | 74,000 | 90,000 | 93,000 | 119,000 |
10 | Thang cáp 300x100 | 300 | 100 | m | 79,000 | 92,000 | 102,000 | 124,000 | 128,000 | 165,000 |
11 | Thang cáp 400x50 | 400 | 50 | m | 63,000 | 73,000 | 80,000 | 98,000 | 102,000 | 131,000 |
12 | Thang cáp 400x100 | 400 | 100 | m | 84,000 | 98,000 | 108,000 | 132,000 | 137,000 | 176,000 |
13 | Thang cáp 500x50 | 500 | 50 | m | 68,000 | 79,000 | 88,000 | 106,000 | 110,000 | 142,000 |
14 | Thang cáp 500x100 | 500 | 100 | m | 91,000 | 104,000 | 115,000 | 140,000 | 145,000 | 187,000 |
15 | Thang cáp 600x100 | 600 | 100 | m | 96,000 | 110,000 | 123,000 | 149,000 | 155,000 | 199,000 |
16 | Thang cáp 600x150 | 600 | 150 | m | 117,000 | 136,000 | 150,000 | 183,000 | 190,000 | 244,000 |
17 | Thang cáp 800x100 | 800 | 100 | m | 106,000 | 124,000 | 136,000 | 166,000 | 172,000 | 221,000 |
18 | Thang cáp 800x150 | 800 | 150 | m | 129,000 | 148,000 | 164,000 | 200,000 | 207,000 | 266,000 |
19 | Thang cáp 800x200 | 800 | 200 | m | 150,000 | 174,000 | 192,000 | 234,000 | 242,000 | 311,000 |
20 | Thang cáp 1000x100 | 1,000 | 100 | m | 117,000 | 136,000 | 150,000 | 182,000 | 190,000 | 243,000 |
21 | Thang cáp 1000x150 | 1,000 | 150 | m | 139,000 | 161,000 | 178,000 | 216,000 | 225,000 | 288,000 |
22 | Thang cáp 1000x200 | 1,000 | 200 | m | 161,000 | 186,000 | 206,000 | 250,000 | 260,000 | 334,000 |
Quý khách hàng có nhu cầu sở hữu thang máng cáp và phụ kiện xin vui lòng liên hệ đến Phúc Long Intech qua số hotline: 0987.56.53.23 – 0987.30.33.30 để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.
Website đã được đăng ký chính thức với bộ công thương !